Người rồng lượn
Nhiều người rồng thích được tận hưởng luồng không khí trên lớp vảy, do đó chúng mặc những chiếc áo choàng nhẹ của đẳng cấp người rồng lượn. Những cuộc đốt phá kéo dài ở những nơi xa xôi ngoài lãnh thổ bộ lạc là niềm đam mê của chúng, dù các người rồng khác thường tự hỏi điều gì có thể khiến một người chấp nhận công việc nặng nhọc như là đi săn khi có thể tìm thấy nhiều vinh quang hơn trên chiến trường.
Người rồng lượn thường hay săn những con thú lớn như hươu nai, lợn, hay cá heo; khả năng phun lửa của tổ tiên người rồng, vốn bị cản trở bởi áo giáp ở các đẳng cấp người rồng khác, là vô giá để xua và dồn con mồi mà không làm hại nó. Nếu một người rồng lượn được gọi ra chiến trường, anh ta thích quấy rối kẻ thù từ xa - và nếu mọi thứ thất bại, anh ta sẽ chiến đấu bằng bàn chân, giữ đôi cánh quý giá của mình tránh khỏi kẻ thù càng xa càng tốt.
Ghi chú đặc biệt: Tài thiện xạ của đơn vị này cho nó cơ hội đánh trúng cao khi nhằm vào kẻ thù, nhưng chỉ khi tấn công.
Information
Nâng cấp từ: | |
Nâng cấp thành: | Người rồng trời |
Chi phí: | 16 |
Máu: | 32 |
Di chuyển: | 8 |
KN: | 35 |
Level: | 1 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Drake Glider |
Khả năng: |
Đòn tấn công (damage - count)
đâm sầm cận chiến | 6 - 2 va đập | ||
hơi thở lửa từ xa | 3 - 3 lửa | thiện xạ |
Sức kháng cự
chém | 10% | đâm | -10% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 20% | lửa | 50% | |||
lạnh | -50% | bí kíp | -30% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 1 | 40% | |
Hang động | 3 | 30% | |
Không thể đi bộ qua | 1 | 40% | |
Làng | 1 | 40% | |
Lâu đài | 1 | 40% | |
Lùm nấm | 2 | 40% | |
Núi | 1 | 40% | |
Nước nông | 1 | 40% | |
Nước sâu | 2 | 40% | |
Rừng | 1 | 40% | |
Đá ngầm ven biển | 1 | 40% | |
Đóng băng | 2 | 40% | |
Đất phẳng | 1 | 40% | |
Đầm lầy | 1 | 40% | |
Đồi | 1 | 40% |